🔍
Search:
ĐẦM LẦY
🌟
ĐẦM LẦY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
늪의 가장자리.
1
VEN ĐẦM LẦY:
Xung quanh đầm lầy.
-
Danh từ
-
1
늪이 많은 구역.
1
VÙNG ĐẦM LẦY:
Khu vực nhiều đầm lầy.
-
Danh từ
-
1
늪이 많은 구역.
1
VÙNG ĐẦM LẦY:
Khu vực có nhiều đầm lầy.
-
Danh từ
-
1
땅바닥이 진흙으로 우묵하고 깊게 파이고 항상 물이 많이 괴어 있는 곳.
1
ĐẦM LẦY:
Nơi nền đất trũng xuống bởi đất bùn và bị đào sâu, luôn luôn đọng nhiều nước.
-
2
(비유적으로) 빠져나오거나 그만두기 힘든 상태나 상황.
2
BÃI LẦY (BỊ SA LẦY VÀO):
(cách nói ẩn dụ) Tình huống hay trạng thái khó từ bỏ hoặc thoát ra.
🌟
ĐẦM LẦY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
늪이 많은 구역.
1.
VÙNG ĐẦM LẦY:
Khu vực có nhiều đầm lầy.
-
Danh từ
-
1.
늪의 가장자리.
1.
VEN ĐẦM LẦY:
Xung quanh đầm lầy.
-
Danh từ
-
1.
늪이나 못 등의 물속에 살며, 한 개의 세포로 이루어진 생물.
1.
TRÙNG AMÍP:
Sinh vật sống trong nước như đầm lầy hoặc ao, được tạo nên bởi một tế bào.
-
Danh từ
-
1.
늪이 많은 구역.
1.
VÙNG ĐẦM LẦY:
Khu vực nhiều đầm lầy.
-
☆
Danh từ
-
1.
습지나 물가에서 숲을 이루어 자라는, 줄기가 가늘고 키가 큰 풀.
1.
CÂY SẬY:
Cỏ có thân mảnh và cao, sống thành bụi ở đầm lầy hay bờ nước.
-
Danh từ
-
1.
연못이나 늪에 떠서 살며, 넓은 말굽 모양의 잎이 나고 하얀 꽃이 피는 풀.
1.
HOA SÚNG:
Cây mọc trong trong ao hoặc đầm lầy, lá to, hình móng ngựa và hoa màu trắng.